Khóa học tiếng Nhật N5
Số buổi
32 buổi
Thời gian
120 ngày
Đối tượng
Người mới bắt đầu
Học phí
790.000 VNĐ - 3.950 JPY
Thành viên đã học
Tham gia vào khóa học JLPT N5 tại Dekiru, người học sẽ:
- Biết cách đọc, cách viết hai bảng chữ cái Hiragana, Katakana, gần 1000 từ vựng và 150 chữ Kanji sơ cấp.
- Nắm vững các cấu trúc ngữ pháp JLPT N5 khác nhau, áp dụng được vào nhiều tình huống trong thực tế.
- Nghe, hiểu và có thể giao tiếp được tiếng Nhật trong các tình huống thường gặp trong cuộc sống, …
Khóa học tiếng Nhật JLPT N5 tại Dekiru bao gồm những gì?
Khóa học tiếng Nhật JLPT N5 ở Dekiru gồm 32 buổi học. Ở mỗi buổi, bạn sẽ được học các kỹ năng bao gồm:
1.Kanji
Dekiru đã nghiên cứu và xây dựng một hệ thống học Kanji hoàn toàn mới so với các phương pháp truyền thống từ trước đến nay.
Ở khóa JLPT N5, việc học Kanji được chia làm 3 cấp độ. Ở mỗi cấp độ, bạn sẽ được học và luyện tập ngay lập tức những thông tin cơ bản của một chữ Kanji như cách ghi nhớ, ý nghĩa, âm On và âm Kun, …
2.Từ vựng
Các bài học từ vựng sẽ bao gồm các từ mới bổ trợ cho bạn xuyên suốt trong buổi học, mỗi từ vựng bao gồm âm thanh, ý nghĩa, hình ảnh, đi kèm là các ví dụ thực tế và một loạt bài tập phía sau.
Đặc biệt, Dekiru đã nghiên cứu và phát triển một hình thức học từ vựng hoàn toàn mới. Việc học từ mới qua âm thanh và hình ảnh sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh và lâu hơn, ngoài ra còn khiến quá trình học trở nên thú vị hơn rất nhiều.
3. Ngữ pháp
Mỗi bài học ngữ pháp trình độ N5 sẽ bao gồm video do giáo viên giảng dạy, phần tóm tắt lại kiến thức trong bài và rất nhiều bài tập bổ trợ, củng cố những kiến thức đã được học.
4. Đọc hiểu
Các bài đọc hiểu trong khóa học JLPT N5 được biên soạn và sắp xếp theo mức độ khó tăng dần để giúp người học làm quen với cách hành văn trong tiếng Nhật. Ngay sau mỗi bài, người học sẽ trả lời các câu hỏi mang tính tổng hợp để kiểm tra lại mức độ hiểu biết về nội dung của đoạn văn, đoạn hội thoại đó.
Đặc biệt, bạn có thể tra từ mới trực tiếp ngay trong bài đọc mà không cần phải sử dụng từ điển hỗ trợ.
6. Nghe hiểu
Khóa học JLPT N5 của Dekiru bao gồm rất nhiều bài tập nghe hiểu với hệ thống dạng học đa dạng, trực quan và sinh động.
Trong mỗi buổi học, người nghe sẽ được tiếp xúc với những cuộc hội thoại trong các chủ đề thường ngày, được rèn luyện cách nắm bắt thông tin khi đối thoại bằng tiếng Nhật.
Đặc biệt, tất cả những kỹ năng bạn được học phía trên sẽ phục vụ cho bài kiểm tra kiến thức nhỏ ngay phía sau mỗi buổi học. Bài kiểm tra này sẽ tổng hợp lại tất cả những nội dung bạn đã được học, giúp củng cố lại và ghi nhớ kiến thức một cách lâu dài hơn.
LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT N5
- Bảng chữ cái Hiragana
Bảng chữ cái Hiragana (phần 1)
Hàng chữ あ(a) - か(ka) - さ(sa) Học thử 30:00 Bảng chữ cái Hiragana (phần 2)
Hàng chữ た(ta)-な(na)-は(ha) 30:00 Bảng chữ cái Hiragana (phần 3)
Hàng chữ ま(ma)-ら(ra)-や(ya)-わ(wa)-ん(n) 30:00 Bảng chữ cái Hiragana (phần 4)
Hàng chữ が(ga)-ざ(za)-だ(da) 15:00 Bảng chữ cái Hiragana (phần 5)
Hàng chữ ば (ba)-ぱ(pa), trường âm và âm ngắt (っ) 30:00 Bảng chữ cái Hiragana (phần 6)
Hàng chữ きゃ-しゃ-ちゃ-にゃ-みゃ-ひゃ 30:00 Bảng chữ cái Hiragana (phần 7)
Hàng chữ りゃ-ぎゃ-じゃ-びゃ-ぴゃ 30:00 Học đếm số từ 1 - 10
Học cách đếm số từ 1 - 10 30:00 Luyện tập số đếm đơn giản 30:00 Ôn tập bảng chữ cái Hiragana qua bài hát
Ôn tập bảng Hiragana qua bài hát 20:00
- Bảng chữ cái Katakana
Bảng chữ cái Katakana (phần 1)
Làm quen với chữ cái hàng ア(a),カ(ka),サ(sa) Học thử 30:00 Bảng chữ cái Katakana (phần 2)
Làm quen với chữ cái hàng タ(ta),ナ( na), ハ( ha) 30:00 Bảng chữ cái Katakana (phần 3)
Làm quen với chữ cái hàng マ (ma), ヤ(ya), ラ(ra), ワ(wa) 30:00 Bảng chữ cái Katakana (phần 4)
Làm quen với chữ cái hàng ガ(ga), ザ(za), ダ(da) 30:00 Bảng chữ cái Katakana (phần 5)
Làm quen với chữ cái hàng ba (バ ), pa (パ), trường âm (ー) và âm ngắt (ッ) 30:00 Bảng chữ cái Katakana (phần 6)
Bảng chữ cái hàng キャ (kya),シャ (sha),チャ (cha), ニャ (nya),ヒャ (hya),ミャ (mya) 30:00 Bảng chữ cái Katakana (phần 7)
Bảng chữ cái hàng ミャ - リャ - ギャ - ジャ - ビャ - ピャ 30:00 Học Katakana qua bài hát
Học bảng Katakana qua bài hát 15:00
- Buổi học số 1
Từ vựng N5 - Bài số 1
Tên các Quốc gia trên thế giới 20:00 Từ vựng N5 bài 1 20:00 Ngữ pháp: Giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật
Bài khởi động kiến thức Học thử 5:00 Video bài học ngữ pháp N5.1 Học thử 30:00 Câu khẳng định của danh từ Học thử 30:00 Câu phủ định của danh từ 20:00 Câu nghi vấn 40:00 Cách dùng「も」và「の」 40:00 Cách hỏi về một ai đó, cách nói tuổi 30:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 1
名前は〜ですか? Học thử 15:00 〜から 来ました 15:00 〜さんは 〜です 15:00 〜さいです 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 1
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 1 15:00 Kanji - Tổng quan về Hán Tự
Tổng quan về Hán Tự Học thử 30:00 Bài kiểm tra buổi học số 1 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn Học thử 20:00
- Buổi học số 2
Từ vựng N5 - Bài số 2
Từ vựng N5 bài 2 20:00 Ngữ pháp: Cách sử dụng đại từ chỉ vị trí
Video bài học ngữ pháp N5.2 30:00 これ ~ / それ ~/ あれ ~ 30:00 この~ / その~ / あの~ 30:00 そうです / そうじゃありません ・ ~ か 、 ~ か 40:00 そうですか・~の~ 30:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 2
これ・それ・あれは 〜 です。 15:00 aですか、bですか。 15:00 なんの ~ ですか。 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 2
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 2 10:00 Kanji - 100 bộ thủ cơ bản (1)
Giới thiệu về 100 bộ thủ (1) 30:00 Kiểm tra 100 bộ thủ cơ bản_P1 30:00 Bài kiểm tra buổi học số 2 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 30:00
- Buổi học số 3
Từ vựng N5 - Bài số 3
Từ vựng N5 bài 3 20:00 Cách đếm xem trong một tòa nhà có bao nhiêu tầng ? 30:00 Ngữ pháp: Cách sử dụng đại từ chỉ địa điểm
Video bài học ngữ pháp N5.3 30:00 Đây là ở đâu ? - Cách nói về vị trí 30:00 Cách hỏi giá tiền - Đưa ra yêu cầu 30:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 3
どこですか 15:00 お国 / 会社は どちらですか・何の 会社ですか 15:00 いくらですか・どこのですか 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 3
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 3 15:00 Kanji - 100 bộ thủ cơ bản (2)
Giới thiệu về 100 bộ thủ (2) 30:00 Kiểm tra 100 bộ thủ cơ bản_P2 30:00 Bài kiểm tra buổi học số 3 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 30:00
- Buổi học số 4
Từ vựng N5 - Bài số 4
Học cách nói về giờ giấc 30:00 Cách nói số phút bằng tiếng Nhật 30:00 Thứ 2, thứ 3...cách nói thứ trong tuần. 30:00 Từ vựng chỉ thời gian (1) 20:00 Từ vựng N5 bài 4 20:00 Ngữ pháp: Cách nói thời gian và làm quen với câu động từ
Video bài học ngữ pháp N5.4 30:00 いま いちじ いっぷんです。 30:00 Vます / Vません / Vました / Vませんでした・(じかん) に V 40:00 ~から ~ まで 30:00 ~ね・~よ・~と~・でんわばんごうは なんばんですか 25:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 4
何時ですか。 15:00 何時から 何時までですか・休みは何曜日ですか。 15:00 ~ ました・ ~ ませんでした。 15:00 何曜日に ~ ましたか。 15:00 電話番号は ~ 何番ですか 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 4
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 4 15:00 Kanji - 100 bộ thủ cơ bản (3)
Giới thiệu về 100 bộ thủ 3 30:00 Kiểm tra 100 bộ thủ cơ bản_P3 30:00 Bài kiểm tra buổi học số 4 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 20:00
- Buổi học số 5
Kanji cơ bản N5 - Bài số 1
Cùng nhau học Kanji 30:00 Từ vựng N5 - Bài số 5
Tháng 1, tháng 2...các tháng trong một năm. 30:00 Cách nói các ngày trong tháng 20:00 Từ vựng chỉ thời gian (2) 20:00 Từ vựng N5 bài 5 20:00 Ngữ pháp: Động từ chỉ sự di chuyển
Video bài học ngữ pháp N5.5 30:00 Cách sử dụng động từ chuyển động 40:00 Đi/ đến/ trở về bằng phương tiện nào, khi nào? 40:00 Cách dùng trợ từ と 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 5
どこへ 行きましたか 15:00 いつ 行きますか 15:00 だれと 行きますか 15:00 誕生日は いつですか 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 5
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 5 0:00 Bài kiểm tra buổi học số 5 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 20:00
- Buổi học số 6
Kanji cơ bản N5 - Bài số 2
Cùng nhau học Kanji 40:00 Từ vựng N5 - Bài số 6
Từ vựng N5 bài 6 20:00 Ngữ pháp: Mẫu câu mô tả hành động
Video bài học ngữ pháp N5.6 30:00 ~を V ます・なに を しますか / ~を します 40:00 なん / なに・~で Vます 40:00 Vましょう・Vませんか 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 6
何を ~ますか。 15:00 どこで ~ますか。 15:00 どこで 何を しましたか。 15:00 ~ませんか・~ましょう。 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 6
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 6 0:00 Bài kiểm tra buổi học số 6 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 35:00
- Buổi học số 7
Kanji cơ bản N5 - Bài số 3
Cùng nhau học Kanji 40:00 Từ vựng N5 - Bài số 7
Từ vựng N5 bài 7 20:00 Ngữ pháp: Cách nói cho và nhận (1)
Video bài học ngữ pháp N5.7 30:00 ~で Vます・もう Vました 40:00 ~にもらいます・~にあげます 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 7
~で ~ました。 15:00 日本語で 何ですか。 15:00 あげます/ もらいます・教えます/ 習います。。。 15:00 もう ~ました・まだです。 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 7
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 7 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 7 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 20:00
- Buổi học số 8
Kanji cơ bản N5 - Bài số 4
Cùng nhau học kanji 40:00 Từ vựng N5 - Bài số 8
Một số cặp tính từ trái nghĩa 30:00 Từ vựng N5 bài 8 20:00 Ngữ pháp: Mẫu câu mô tả sự vật
Video bài học ngữ pháp N5.8 30:00 Tính từ trong tiếng Nhật 30:00 とても / あまり・どれですか 40:00 どんな ですか・どうですか 40:00 ~ が ~・~そして~ 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 8
~は どんな ~ですか。 15:00 どれですか 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 8
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 8 0:00 Bài kiểm tra buổi học số 8 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 35:00
- Buổi học số 9
Kanji cơ bản N5 - Bài số 5
Cùng nhau học kanji 40:00 Từ vựng N5 - Bài số 9
Từ vựng N5 bài 9 20:00 Ngữ pháp: Mô tả sở thích, năng lực, sở hữu
Video bài học ngữ pháp N5.9 30:00 あります / わかります ・すきです / きらいです / じょうずです /へたです 40:00 ~ から ~・どんな N・どうして 40:00 よく / だいたい / たくさん /すこし / あまり /ぜんぜん 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 9
~が 好きです。 15:00 どうして / 〜から 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 9
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 9 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 9 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 35:00
- Buổi học số 10
Kanji cơ bản N5 - Bài số 6
Cùng nhau học kanji 30:00 Từ vựng N5 - Bài số 10
Một số từ chỉ vị trí 20:00 Từ vựng N5 bài 10 20:00 Ngữ pháp: Cách nói sự tồn tại
Video bài học ngữ pháp N5.10 30:00 あります / います・~に あります / います・~に~が あります / います 40:00 N1 の N2・N1 や N2・~ですか 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 10
~に ~が ありますか。 15:00 何が ありますか・いますか。 15:00 ~は どこに いますか。 15:00 ~は どこに ありますか。 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 10
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 10 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 10 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 35:00
- Buổi học số 11
Kanji cơ bản N5 - Bài số 7
Cùng nhau học Kanji 40:00 Từ vựng N5 - Bài số 11
Đếm đồ vật nói chung 30:00 Cách đếm máy móc bằng tiếng Nhật. 30:00 Từ vựng N5 bài 11 20:00 Ngữ pháp: Một số cách đếm trong tiếng Nhật
Video bài học ngữ pháp N5.11 30:00 Đếm đồ vật 40:00 Lượng từ (thời gian) に いっかい V・ Lượng từ だけ/ N だけ 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 11
いくつですか。 15:00 何枚・何台・何人。。。 15:00 どのくらい ~ましたか。 15:00 どのくらい かかりますか。 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 11
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 11 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 11 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 35:00
- Buổi học số 12
Kanji cơ bản N5 - Bài số 8
Cùng nhau học Kanji 30:00 Từ vựng N5 - Bài số 12
Từ vựng N5 bài 12 20:00 Ngữ pháp: Cách nói so sánh và lựa chọn
Video bài học ngữ pháp N5.12 30:00 Thời quá khứ của câu N và câu A な, câu A い 30:00 ~ と ~ と どちらが ~ですか・~ は ~ より ~ です 40:00 Aで Từ nghi vấn がいちばん B ですか 30:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 12
~は どうでしたか。 15:00 ~どちらが ~ですか。 15:00 ~が いちばん ~です。 15:00 ~が いちばん ~かったです・~でした。 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 12
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 12 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 12 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 30:00
- Buổi học số 13
Kanji cơ bản N5 - Bài số 9
Cùng nhau học Kanji 30:00 Từ vựng N5 - Bài số 13
Từ vựng N5 bài 13 20:00 Ngữ pháp: Cách thể hiện mong muốn, mục đích của hành động
Video bài học ngữ pháp N5.13 30:00 欲しいです・たいです 40:00 ~ へ ~ に 行きます / 来ます / 帰ります 30:00 N に V / N を V・どこか / 何か 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 13
~たいです。 15:00 何を しに 行きますか。 15:00 何を しに 来ました。 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 13
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 13 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 13 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 30:00
- Buổi học số 14
Kanji cơ bản N5 - Bài số 10
Cùng nhau học Kanji 30:00 Từ vựng N5 - Bài số 14
Từ vựng N5 bài 14 20:00 Ngữ pháp: Động từ thể てvà một số cấu trúc sử dụng thể て
Video bài học ngữ pháp N5.14 30:00 Cách chia động từ, các nhóm động từ 40:00 V て・~ ください・V ています・V ましょうか 45:00 N が V~・~が~ 20:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 14
~て ください。 15:00 ~ましょうか。 15:00 ~て います。 15:00 総合問題。 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 14
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 14 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 14 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 40:00
- Buổi học số 15
Kanji cơ bản N5 - Bài số 11
Cùng nhau học Kanji 30:00 Từ vựng N5 - Bài số 15
Từ vựng N5 bài 15 20:00 Ngữ pháp: Một số cấu trúc sử dụng thể て
Video bài học ngữ pháp N5.15 30:00 ~ てもいいです・~ てはいけません 40:00 ~ ています・~しりません 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 15
~ても いいですか。 15:00 ~ては いけません。 15:00 持って います・知って います。。。 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 15
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 15 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 15 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 40:00
- Buổi học số 16
Kanji cơ bản N5 - Bài số 12
Cùng nhau học Kanji 30:00 Từ vựng N5 - Bài số 16
Từ vựng N5 bài 16 20:00 Ngữ pháp: Cách nối động từ, tính từ, danh từ với nhau
Video bài học ngữ pháp N5.16 30:00 Vて、「Vて、」 ~・~ から、~ 40:00 ~くて、~ ・~で、~ 40:00 ~は ~が ~・どうやって・どの~ 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 16
~て、~て、~ 15:00 どうやって 行きますか。 15:00 どうやって 買います。 15:00 ~てから、~ 15:00 ~くて・~で 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 16
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 16 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 16 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 40:00
- Buổi học số 17
Kanji cơ bản N5 - Bài số 13
Cùng nhau học Kanji 40:00 Từ vựng N5 - Bài số 17
Từ vựng N5 bài 17 20:00 Ngữ pháp: Động từ thể ない và một số cấu trúc sử dụng thể ない
Video bài học ngữ pháp N5.17 30:00 V ない・でください・N は~・までに 40:00 なければ なりません・なくても いいです 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 17
~ないで ください。 15:00 ~ないで ください。 15:00 ~なければ なりません。 15:00 ~なくても いいです。 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 17
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 17 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 17 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 45:00
- Buổi học số 18
Kanji cơ bản N5 - Bài số 14
Cùng nhau học Kanji 40:00 Từ vựng N5 - Bài số 18
Từ vựng N5 bài 18 20:00 Ngữ pháp: Cách nói năng lực và sở thích bản thân
Video bài học ngữ pháp N5.18 30:00 Vる・~が できます 40:00 趣味・なかなか・ぜひ 40:00 ~まえに、V 30:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 18
~ ことが できます。 15:00 ~で ~ ことが できます。 15:00 趣味は 何ですか。 15:00 ~ まえに、~ 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 18
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 18 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 18 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 35:00
- Buổi học số 19
Kanji cơ bản N5 - Bài số 15
Cùng nhau học Kanji 40:00 Từ vựng N5 - Bài số 19
Từ vựng N5 bài 19 20:00 Ngữ pháp: Động từ thể た và một số cấu trúc sử dụng thể た
Video bài học ngữ pháp N5.19 30:00 Vた・Vた ことが あります 40:00 V たり、V たり します 30:00 ~ なります・そうですね 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 19
~た ことが あります。 15:00 ~く・~に なりました。 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 19
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 19 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 19 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 40:00
- Buổi học số 20
Kanji cơ bản N5 - Bài số 16
Cùng nhau học Kanji 30:00 Từ vựng N5 - Bài số 20
Từ vựng N5 bài 20 20:00 Ngữ pháp: Thể thông thường và thể lịch sự
Video bài học ngữ pháp N5.20 30:00 Kiểu lịch sự và kiểu thông thường và phân biệt 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 20
普通会話 (友達と)。 15:00 普通会話 (家族と)。 15:00 普通会話 (小学生と)。 15:00 普通会話と丁寧体の会話 (上司と)。 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 20
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 20 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 20 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 45:00
- Buổi học số 21
Kanji cơ bản N5 - Bài số 17
Cùng nhau học Kanji 40:00 Từ vựng N5 - Bài số 21
Từ vựng N5 bài 21 20:00 Ngữ pháp: Cách thể hiện quan điểm, suy nghĩ cá nhân
Video bài học ngữ pháp N5.21 30:00 ~と おもいます・~と いいます 40:00 でしょう? 30:00 が あります・N で・N でもV・V ないと 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 21
~でしょう? 15:00 総合問題。 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 21
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 21 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 21 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 45:00
- Buổi học số 22
Kanji cơ bản N5 - Bài số 18
Cùng nhau học Kanji 40:00 Từ vựng N5 - Bài số 22
Từ vựng N5 bài 22 20:00 Ngữ pháp: Mệnh đề định ngữ
Video bài học ngữ pháp N5.22 30:00 Mệnh đề định ngữ 30:00 じかん /やくそく/ようじ 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 22
これは 「文」~です。 15:00 「文」人は だれですか。 15:00 ~ 約束・用事・時間・が あります。 15:00 総合問題。 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 22
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 22 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 22 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 35:00
- Buổi học số 23
Kanji cơ bản N5 - Bài số 19
Cùng nhau học Kanji 30:00 Từ vựng N5 - Bài số 23
Từ vựng N5 bài 23 20:00 Ngữ pháp: Cách nói về thời điểm của hành động
Video bài học ngữ pháp N5.23 30:00 ~とき~ 30:00 Vる と、~ 30:00 N が A / V ・(ばしょ) を V 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 23
~とき、~ました 15:00 ~と、~ 15:00 ~と、~が あります。 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 23
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 23 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 23 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 40:00
- Buổi học số 24
Kanji cơ bản N5 - Bài số 20
Cùng nhau học Kanji 40:00 Từ vựng N5 - Bài số 24
Từ vựng N5 bài 24 20:00 Ngữ pháp: Cách nói cho và nhận (2)
Video bài học ngữ pháp N5.24 30:00 あげます・ もらいます・くれます 30:00 N が V・だれ が V 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 24
~て もらいました・くれました。 15:00 ~て くれます・あげます。 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 24
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 24 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 24 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 40:00
- Buổi học số 25
Kanji cơ bản N5 - Bài số 21
Cùng nhau học Kanji 30:00 Từ vựng N5 - Bài số 25
Từ vựng N5 bài 25 20:00 Ngữ pháp: Điều kiện giả định
Video bài học ngữ pháp N5.25 30:00 ら・たら 40:00 ても /で も、~ 30:00 もし ・いくら・N が 40:00 Luyện tập kĩ năng nghe hiểu N5 - Bài số 25
「もし」~たら、~ 15:00 ~たら、~て ください。 15:00 ~ても、~ 15:00 Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 25
Luyện tập kĩ năng đọc hiểu N5 - Bài 25 15:00 Bài kiểm tra buổi học số 25 - N5
Bài kiểm tra kiến thức của bạn 40:00