Khóa học tiếng Nhật N1
Số buổi
16 buổi
Thời gian
200 ngày
Đối tượng
Người đi làm, nghiên cứu
Học phí
2.290.000 VNĐ - 11.450 JPY
Thành viên đã học
Tham gia vào khóa học JLPT N1 tại Dekiru, người học sẽ được:
- Học và nắm được trên 3000 từ vựng và 500 chữ Kanji thuộc trình độ chuyên gia.
- Nắm vững các cấu trúc ngữ pháp JLPT N1 khác nhau, có thể áp dụng để nghiên cứu sâu hơn về tiếng Nhật.
- Nghe, hiểu và có thể giao tiếp được tiếng Nhật trong các tình huống đòi hỏi chuyên môn cao, am hiểu về văn hóa, quy tắc ứng xử của người Nhật.
- Có đủ kiến thức cần thiết để tham gia kỳ thi JLPT N1 hàng năm.
Khóa học tiếng Nhật JLPT N1 tại Dekiru bao gồm những gì?
Khóa học tiếng Nhật JLPT N1 ở Dekiru gồm 16 buổi học. Ở mỗi buổi, bạn sẽ được học các kỹ năng bao gồm:
1. Kanji
Dekiru đã nghiên cứu và xây dựng một hệ thống học Kanji hoàn toàn mới so với các phương pháp truyền thống từ trước đến nay.
Ở khóa JLPT N1, việc học Kanji được chia làm 3 cấp độ. Ở mỗi cấp độ, bạn sẽ được học và luyện tập ngay lập tức những thông tin cơ bản của một chữ Kanji như cách ghi nhớ, ý nghĩa, âm On và âm Kun, …
2. Từ vựng
Các bài học từ vựng sẽ bao gồm các từ mới bổ trợ cho bạn xuyên suốt trong buổi học, mỗi từ vựng bao gồm âm thanh, ý nghĩa, hình ảnh, đi kèm là các ví dụ thực tế và một loạt bài tập phía sau.
Đặc biệt, Dekiru đã nghiên cứu và phát triển một hình thức học từ vựng hoàn toàn mới. Việc học từ mới qua âm thanh và hình ảnh sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh và lâu hơn, ngoài ra còn khiến quá trình học trở nên thú vị hơn rất nhiều.
3. Ngữ pháp
Mỗi bài học ngữ pháp trình độ N1 sẽ bao gồm video do giáo viên giảng dạy, phần tóm tắt lại kiến thức trong bài và rất nhiều bài tập bổ trợ, củng cố những kiến thức đã được học.
4. Đọc hiểu
Các bài đọc hiểu trong khóa học JLPT N1 được biên soạn và sắp xếp theo mức độ cao hơn, nhiều bài mang tính chuyên môn cao để rèn luyện khả năng đọc hiểu cho học viên. Ngay sau mỗi bài, người học sẽ trả lời các câu hỏi mang tính tổng hợp để kiểm tra lại mức độ hiểu biết về nội dung của đoạn văn đó.
Đặc biệt, bạn có thể tra từ mới trực tiếp ngay trong bài đọc mà không cần phải sử dụng từ điển hỗ trợ.
5. Nghe hiểu
Khóa học JLPT N1 của Dekiru bao gồm rất nhiều bài tập nghe hiểu với hệ thông dạng học đa dạng, trực quan và sinh động.
Trong mỗi buổi học, người nghe sẽ được tiếp xúc với những cuộc hội thoại trong các chủ đề thường ngày, được rèn luyện cách nắm bắt thông tin khi đối thoại bằng tiếng Nhật.
Cuối cùng, tất cả những kỹ năng bạn được học phía trên sẽ phục vụ cho bài kiểm tra kiến thức nhỏ ngay phía sau mỗi buổi học. Bài kiểm tra này sẽ tổng hợp lại tất cả những nội dung bạn đã được học, giúp củng cố lại và ghi nhớ kiến thức một cách lâu dài hơn.
LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT N1
- Buổi học số 1
第1: オクトーバーフェスト
新しい言葉 Học thử 20:00 をかわきりに Học thử 30:00 とあって 30:00 ならではの 30:00 にもまして 30:00 にいたるまで 30:00 からして 30:00 聴解タスク N1 ー 第 1 課
似ている音の聞き分け Học thử 10:00 日本語読む練習N1 - 第 1 課
日本語読む練習N1 Học thử 60:00
- Buổi học số 2
第2: 産業医を増やそう
新しい言葉 20:00 にいたっては 30:00 といえども 30:00 をよぎなくされる 30:00 たりとも 30:00 きらいがある 30:00 しだいだ 30:00 をもって 30:00 あっての 30:00 やまない 30:00 聴解タスク N1 ー 第 2 課
音の変化や縮約形 20:00 日本語読む練習N1 - 第 2 課
日本語読む練習N1 60:00
- Buổi học số 3
第3: 飯食わぬ女房 (1)
新しい言葉 20:00 まみれ 30:00 をよそに 30:00 なりに 30:00 ないでもない 30:00 しまつだ 30:00 なり ... なり 30:00 ずくめ 30:00 にして 30:00 はおろか ... ない 30:00 すら 30:00 聴解タスク N1 ー 第 3 課
「誰がするか」を聞き取り 10:00 「話し手はどう思っているか」を聞き取る 10:00 「起こったか、起こっていないか」に注意して聞く 10:00 イントネーションに注意して聞く 15:00 会話でよく使われる表現に注意して聞く 25:00 日本語読む練習N1 - 第 3 課
日本語読む練習N1 60:00
- Buổi học số 4
第3: 飯食わぬ女房 (2)
新しい言葉 20:00 かたがた 30:00 とは 30:00 なり 30:00 わ ... わ 30:00 が早いか 30:00 そばから 30:00 ずにはおかない 30:00 が最後 30:00 やる 30:00 聴解タスク N1 ー 第 4 課
返事の文をかん家が得る 20:00 日本語読む練習N1 - 第 4 課
日本語読む練習N1 60:00
- Buổi học số 5
第4: 上司と付き合い方 (1)
新しい言葉 20:00 ともなると 30:00 にひきかえ 30:00 もさることながら 30:00 であれ ... であれ 30:00 にそくして/ にそくした 30:00 をおいて他にない 30:00 聴解タスク N1 ー 第 5 課
するべきことを理解する 20:00 日本語読む練習N1 - 第 5 課
日本語読む練習N1 60:00
- Buổi học số 6
第4: 上司と付き合い方 (2)
新しい言葉 20:00 までもなく/ までもない 30:00 いかん 30:00 ないまでも 30:00 といい ... といい 30:00 聴解タスク N1 ー 第 6 課
最初にすることを考える 10:00 日本語読む練習N1 - 第 6 課
日本語読む練習N1 60:00
- Buổi học số 7
第5: 転職 (1)
新しい言葉 20:00 というか ... というか 30:00 をいいことに 30:00 ... か 30:00 にもほどがある 30:00 ならまだしも 30:00 以前 30:00 べくして 30:00 が ... だけに 30:00 聴解タスク N1 ー 第 7 課
条件を整理しながら聞く 30:00 日本語読む練習N1 - 第 7 課
日本語読む練習N1 60:00
- Buổi học số 8
第5: 転職 (2)
新しい言葉 20:00 といわず ... といわず 30:00 ... ら ... で 30:00 にたえない 30:00 ものなら 30:00 ならいざしらず 30:00 ないものか 30:00 に越したことはない 30:00 聴解タスク N1 ー 第 8 課
話し手の意図を考えて、ひつよな情報かどうかを判断する 15:00 日本語読む練習N1 - 第 8 課
日本語読む練習N1 60:00
- Buổi học số 9
第5: 転職 (3)
新しい言葉 20:00 とはいえ 30:00 といったところだ 30:00 に ... V-できない 30:00 にかこつけて 30:00 聴解タスク N1 ー 第 9 課
言い換えに注意する 10:00
- Buổi học số 10
第6: 研修を終えて
新しい言葉 20:00 ところを 30:00 の至り 30:00 をもちまして 30:00 こととて 30:00 にたえない 30:00 たる 30:00 限りだ 30:00 聴解タスク N1 ー 第 10 課
多くの情報の中から必要な情報を拾う 30:00
- Buổi học số 11
第7: さすが本田君 (1)
新しい言葉 20:00 じゃあるまいし 30:00 んばかり 30:00 それまでだ 30:00 ものを 30:00 ときたら 30:00 ところで 30:00 (よ)うが/(よ)うと 30:00 (よ)うが ... まいが/(よ)うと ... まいと 30:00 なら .... で 30:00 にすれば/ にしたら/ にしても 30:00 までのことだ/ までだ 30:00 聴解タスク N1 ー 第 11 課
例と例をまとめる言葉を聞き分けて話題をつかむ 10:00
- Buổi học số 12
第7: さすが本田君 (2)
新しい言葉 20:00 といったらない 30:00 ようにも ..... れない 30:00 ... 捲る 30:00 にしたところで 30:00 ... てみせる 30:00 聴解タスク N1 ー 第 12 課
キーワードを関連づけて、話の構造をつかむ 20:00
- Buổi học số 13
第8: 楽園の萌花 (1)
新しい言葉 20:00 ... つ ... つ 30:00 ともなく 30:00 ... べく 30:00 からというもの 30:00 ながら 30:00 までのことだ/ までだ 30:00 をものともせず 30:00 かたわら 30:00 聴解タスク N1 ー 第 13 課
文を関連づけて、話の主題をまとめる 15:00
- Buổi học số 14
第8: 楽園の萌花 (2)
新しい言葉 20:00 ... めく 30:00 や否や 30:00 ごとき/ ごとく 30:00 かと思いきや 30:00 がため 30:00 のごとく 30:00 にして 30:00 だに 30:00 だにしない 30:00 かねる 30:00 限りで/ を限りに 30:00 聴解タスク N1 ー 第 14 課
表現を手がかりに意見や主張を聞き取る 15:00 聴解タスク N1 ー 第 15 課
表現を手がかりに意図を考える 20:00
- Buổi học số 15
第9: トリアージ
新しい言葉 20:00 からある/からいる/からの 30:00 にかかわる 30:00 にあって 30:00 ようによって 30:00 聴解タスク N1 ー 第 16 課
2人以上の人の話を整理する 20:00
- Buổi học số 16
第10: 前衛書道
新しい言葉 20:00 べからず 30:00 ... のみ 30:00 がゆえ 30:00 と相まって/ が相まって 30:00 にかたくない 30:00 にあるまじき 30:00 ずにはすまない 30:00 でなくてなんだろう 30:00 極まる/ 極まりない 30:00 を禁じえない 30:00 にたえる 30:00 べくもな 30:00 なくしては 30:00 聴解タスク N1 ー 第 17 課
2週類の話を整理する 30:00