Danh sách chủ đề
Tiếng Nhật sử dụng trong trường hợp khẩn cấp
Dưới đây tóm tắt một số từ bằng tiếng Nhật mà bạn sẽ thường cần phải sử dụng trong quá trình đào tạo kỹ năng hoặc trong các tình huống khẩn cấp khi sống và làm việc tại Nhật Bản.
1. Các câu lệnh cần biết, thường dùng trong tình huống khẩn cấp
・あぶない(abunai): Chú ý ・きけん(kiken): Chú ý ・だめ(dame): Không làm ・さわるな(sawaruna): Không chạm vào ・やめろ(yamero): Dừng lại ・とめろ(tomero): Dừng ・にげろ(nigero): Chạy đi ・ふせろ(fusero): Nằm xuống
Trên đây là những từ mà người Nhật sẽ sử dụng khi cần một phản ứng ngay lập tức của bạn trong những trường hợp nguy hiểm hoặc cần thiết. Trong những tình huống nguy hiểm khi nghe thấy một trong những từ này thì hãy chuẩn bị ngưng vận hành công việc, di tản khu vực và tắt thiết bị ngay lập tức.
Xem thêm: Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Nhật N5
2. Những từ ngữ cho biết có sự cố:
・かじだ(kaji da) : Có hỏa hoạn ・じこだ(jiko da) : Có tai nạn ・じしんだ(jishin da): Có động đất ・つなみだ(tsunami da) : Có sóng thần ・こうずいだ(kouzui da) : Có lũ lụt ・たいへんだ(taihen da): Có chuyện xấu xảy ra ・きんきゅうじたいです(kinkyujitai desu): Tình huống khẩn cấp
Tiếng Nhật sử dụng trong trường hợp khẩn cấp
3. Những từ ngữ thể hiện Yêu Cầu Được Giúp Đỡ Khẩn Cấp:
・たすけて(tasukete): Giúp với ・くるしい(kurushii) : Tôi cảm thấy rất tệ ・いたい(itai): Đau quá ・だれかきて(dareka kite): Ai đó hãy tới đây ・きゅうきゅうしゃ(kyukyusha): Xe cứu thương
Website tự học tiếng Nhật Online Dekiru có đầy đủ các thông tin, kiến thức, tài liệu và các khóa học trực tuyến từ học tiếng Nhật cơ bản đến nâng cao, học tiếng Nhật giao tiếp, luyên nghe, nói, đọc viết, học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, học tiếng Nhật qua bài hát, phim hoạt hình rất hay và thú vị.