Xem chủ đề khác

Danh sách chủ đề

Xin lỗi và cách đáp lại lời xin lỗi trong tiếng Nhật

Đối với người Nhật, lời xin lỗi là một trong những câu cửa miệng. Họ xin lỗi mọi lúc mọi nơi, trong mọi tình huống. Vì vậy mà học cách xin lỗi và đáp lại lời xin lỗi rất quan trọng nếu bạn đang học và sử dụng tiếng Nhật. Cùng Dekiru tìm hiểu nó nhé.

*お詫びを言う (Khi nói xin lỗi)  1.どうもすみません。(Dōmo sumimasen): Rất xin lỗi  2.誠に申し訳ございません。(Makotoni mōshiwake gozaimasen): Thành thật xin lỗi anh (chị, bạn...)  3.何のお手伝いもできなくて、すみません。(Nanino otetsudai mo dekinakute, sumimasen): Xin lỗi, tôi chẳng giúp được gì cho anh (chị, bạn...)  4.お待たせして申し訳(わけ)ございません。 (Omatase shite mōshiwake (wake) gozaimasen): Xin lỗi đã để anh (chị, bạn...) phải đợi 5.それは私のミスです。(Sore wa watashi no misudesu): Đó là sơ ý của tôi  6.お許しください。悪気はなかったです。(Oyurushi kudasai. Warugi wa nakattadesu): Xin lỗi, tôi không có ý xấu  *お詫びに応える (Đáp lại lời xin lỗi)  1.なんでもありません。(Nandemo arimasen): Không sao đâu  2.あなたのせいではありません。(Anatanoseide arimasen): Không phải tại anh (chị, bạn...)  3.気になさらないでください。(Kininasaranaide kudasai): Xin lỗi, anh (chị, bạn...) đừng để ý

Chú ý đến cách xin lỗi và đáp lại lời xin lỗi sẽ mang đến rất nhiều lợi ích cho bạn khi sử dụng tiếng Nhật. Hãy theo dõi Dekiru để có thêm những bài học bổ ích góp phần tăng khả năng tự học tiếng Nhật Online thật hiệu quả nhé. Dekiru.vn - Website hàng đầu dành cho người tự học tiếng Nhật.

Chuyên mục Blog: chia sẻ các bài viết về phương pháp học tiếng nhật cơ bản đến nâng cao.

Chuyên mục Từ vựng: chia sẻ các bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, hình ảnh sinh động

Chuyên mục tài liệu: chia sẻ các tài liệu, giáo trình về học tiếng Nhật giao tiếp, luyện nghe, nói, đọc, viết..

Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana, cách đọc, viết, học phát âm

Nguồn bài viết:

Dekiru.vn