Xem chủ đề khác

Danh sách chủ đề

Một số cụm từ thể hiện sự từ chối trong tiếng Nhật

Khi muốn thể hiện việc mình không muốn điều gì đó thì có những cách nói gì trong tiếng Nhật nhỉ? Cùng Dekiru tìm hiểu các cách từ chối trong tiếng Nhật nhé!

1.Tôi không muốn nói về điều đó. その話はしたくない。 Sono hanashi wa shitakunai. 

2. Tôi sẽ không đi đâu hết. 私はどこへも行かないわ。 Watashi wa doko e mo ikanai wa. 

3. Tôi sẽ không nói gì hơn. これ以上言うのはよそう。 Kore ijou iu no wa yosou. 

4. Không, để sau đi. いいえ、あとにしましょう。 Iie, ato ni shimashou. 

5. Không, cảm ơn. ありがとう、それには及びません。 Arigatou, sore ni wa oyobimasen. 

6. Không! Nhất định là không có chuyện đó đâu. いいえ!そんなことは絶対にありません! Iie. Sonna kotow a zettai ni arimasen. 

7. Tôi không tán thành với điều đó. 私はそれに不同意なんです。 Watashi wa sore ni fudoui nan desu. 

8. Tôi sẽ không nói cho bạn đâu. 私は教えないよ。 Watashi wa oshienai yo. 

9. Không thích. Tôi không muốn làm việc như thế. 嫌だ。そんなことはしたくない。 Iya da. Sonna koto shitakunai. 

10. Tôi không nói vậy. / Tôi không có ý nói như vậy. そういう意味で言ったのではありません。 Sou iu imi de itta no de wa arimasen. 

11. Tôi không làm đâu. 私はやっていない。 Watashi wa yatte inai. 

12. Không, tôi không biết một chút nào cả. いいえ、私ちっとも存じません。 Iie, watashi chitto mo zonjimasen. 

13. Tôi không phủ nhận điều đó. そのことは否定しません。 Sono koto wa hitei shimasen.  

Website học tiếng Nhật Online Dekiru có đầy đủ các thông tin, kiến thức, tài liệu và các khóa học trực tuyến từ học tiếng Nhật cơ bản đến nâng cao, học tiếng Nhật giao tiếp, luyên nghe, nói, đọc viết, học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, học tiếng Nhật qua bài hát, phim hoạt hình rất hay và thú vị.

Nguồn bài viết:

Dekiru.vn