Xem chủ đề khác

Danh sách chủ đề

Những động từ cá nhân thông dụng trong tiếng Nhật

Cùng Dekiru.vn khám phá các động từ cá nhân thường xuyên được sử dụng trong tiếng Nhật nhé!

Trong tiếng Nhật, có một số động từ cá nhân thường xuyên được người bản xứ sử dụng. Nếu biết các động từ cá nhân đó chắc chắn cuộc hội thoại của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Chúng ta cùng tìm hiểu đó là những động từ cá nhân gì nhé! 

1. Giơ ngón "thối" (Kiểu F*** you trong tiếng Anh): 中指(なかゆび)を立(た)てる!

2. Lắc đầu: 頭(あたま)を振(ふ)る

3. Đảo mắt: 見渡(みわた)す

4. Nháy mắt: ウインクする

5. Gật đầu: うなずく

6. Xì, hỉ mũi: 鼻(はな)をかむ

7. Lè lưỡi: 舌(した)を出(だ)す

8. Hắng giọng: 咳払(せきばら)いをする 

9. Nhướn vai: 肩(かた)をすくめる

10. Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác: 頭(あたま)を振(ふ)り返(かえ)る

11. Nhướn mày: 眉(まゆ)を吊(つ)り上(あ)げる

12. Khoanh chân, bắt chéo chân (khi ngồi): 足(あし)を組(く)む

13. Khoanh tay: 腕(うで)を組(く)む

14. Giơ ngón cái lên/xuống (Kiểu like/dislike): 親指(おやゆび)が上(うえ)を向(む)く

15. Bắt chéo 2 ngón trỏ và ngón giữa: 中指(なかゆび)を人差(ひとさ)し指(ゆび)の上(うえ)に重(かさ)ねる 
(đây là hành động mang ý nghĩa cầu mong may mắn, vừa làm hành động này vừa nói うまくいきますようにhoặc 幸運(こううん)を祈(いの)ってください…) 

 

Nguồn bài viết:

Dekiru.vn