Danh sách chủ đề
Học từ vựng tiếng Nhật: Từ lóng trong tiếng Nhật
Khi sử dụng tiếng Nhật thì ngoài những thứ được học, bạn còn tiếp xúc với những thứ từ ngữ địa phương, những tiếng lóng khó mà có thể tìm được trong sách vở. Dekiru sẽ chia sẻ cho các bạn một số từ lóng trong tiếng Nhật. Có nhiều từ ngữ rất nặng nề, cho nên bạn phải cân nhắc kĩ trước khi sử dụng chúng nhé.
1. Cấp độ bình thường
1. ばかやろう (bakayarou): Thằng ngu
2. こんやろう (konyarou): Thằng cờ hó này
3. こいつ(koitsu): Cái thằng này
4. くそったれ (kusottare): Thằng cứt này
5. くそがき (kusogaki): Thằng trẻ ranh
6. ちくしょう (chikushou): Chó chết, súc sinh
7. カス (kasu): Đồ cặn bã
8. くず (kuzu): Đồ rác rưởi
9. オカマ(okama): Đồ đồng tính
10. なさけないやつ (nasakenaiyatsu): Kẻ đáng thương, đồ tội nghiệp
11. あいてされない (aitesarenai): Không ai thèm chấp
12. あたまにきているよ (atama ni kiteiruyo): Tôi đang bực mình đây
13. はらがたつ (haragatatsu): Lộn hết ruột (Điên tiết)
14. ふざけるな (fuzakeruna): Đừng giỡn mặt tao
15. なめるな (nameruna): Đừng sỉ nhục tao/coi thường tao
(*) なめる có nghĩa thông thường là liếm, tuy nhiên なめる còn được dùng với nghĩa khác là coi thường, đánh giá thấp. Đây là một trong những từ vựng tiếng Nhật hay gặp trong manga và anime.
Thường nói với kẻ địch hoặc đôi khi là với bạn bè : 俺をなめるな : Đừng có coi thường tao.

2. Cấp độ nặng nhất
1. しねよ (shineyo): Mày chết đi
2. まけいぬ (makeinu): Kẻ thua cuộc, kẻ kém cỏi
3. じごくにいけ (jigokuniike): Xuống địa ngục đi
(*) Nên cân nhắc trước khi sử dụng.
Trang web học tiếng Nhật Online Dekiru có đầy đủ các kiến thức, tài liệu, giáo trình cho việc học tiếng nhật cơ bản - nâng cao, luyện nghe tiếng Nhật, đọc viết, học tiếng Nhật giao tiếp, học từ vựng...hãy ghé thăm thường xuyên để đọc được những bài viết bổ ích mới nhất nhé.